DANH SÁCH XÃ HOÀN THÀNH MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2015 VÀ THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2016

(Căn cứ Quyết định số: 203/QĐ-TTg ngày 01/02/2016 và 204/QĐ-TTg ngày 01/02/2016
của Thủ tướng Chính phủ)

STT

TỈNH / THÀNH PHỐ

SỐ XÃ HOÀN THÀNH MỤC TIÊU CỦA CT135 NĂM 2015

(xem chi tiết tại đây)

SỐ XÃ THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CT135 NĂM 2016

(xem chi tiết tại đây)

CẢ NƯỚC

80

2.275

 I

 ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

 02

32

1

Tỉnh Vĩnh Phúc

01  

2

Thành Phố Hà Nội

  02

3

Tỉnh Quảng Ninh

01 25

4

Tỉnh Ninh Bình

  05

II

TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI PHÍA BẮC

34
1259

1

Tỉnh Hà Giang

  141

2

Tỉnh Cao Bằng

01 148

3

Tỉnh Bắc Kạn

  58

4

Tỉnh Tuyên Quang

04

57

5

Tỉnh Lào Cai

07 113

6

Tỉnh Yên Bái

  72

7

Tỉnh Thái Nguyên

12 70

8

Tỉnh Lạng Sơn

  111

9

Tỉnh Bắc Giang

02 50

10

Tỉnh Phú Thọ

  72

11

Tỉnh Điện Biên

03 98

12

Tỉnh Lai Châu

02 75

13

Tỉnh Sơn La

  102

14

Tỉnh Hòa Bình

03 92

III

BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG

06
576

1

Tỉnh Thanh Hóa

  115

2

Tỉnh Nghệ An

01 107

3

Tỉnh Hà Tĩnh

02 55

4

Tỉnh Quảng Bình

  44

5

Tỉnh Thừa Thiên - Huế

01 13

6

Tỉnh Quảng Nam

01 84

7

Tỉnh Quảng Ngãi

  56

8

Tỉnh Bình Định

  26

9

Tỉnh Phú Yên

01 18

10

Tỉnh Khánh Hòa

  05

11

Tỉnh Ninh Thuận

  15

12

Tỉnh Bình Thuận

  10

13

Tỉnh Quảng Trị

  28

IV

TÂY NGUYÊN

07

244

1

Tỉnh Kon Tum

  61

2

Tỉnh Gia Lai

03 74

3

Tỉnh Đắk Lắk

  45

4

Tỉnh Đắk Nông

  32

5

Tỉnh Lâm Đồng

04 32

V

ĐÔNG NAM BỘ

12

32

1

Tỉnh Bình Phước

12 09

2

Tỉnh Tây Ninh

  20

3

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  03

VI

ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

 19

132

1

Tỉnh Trà Vinh

07 22

2

Tỉnh Vĩnh Long

  01

3

Tỉnh An Giang

01 16

4

Tỉnh Kiên Giang

01 08

5

Tỉnh Hậu Giang

  04

6

Tỉnh Sóc Trăng

08 36

7

Tỉnh Bạc Liêu

  08

8

Tỉnh Cà mau

  11
9

Tỉnh Đồng Tháp

  08
10

Tỉnh Long An

02 18
 In bài viết
Văn bản điều hành